Tấm thép không gỉ đục lỗ
Sự miêu tả
Tấm inox đục lỗ: ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm
Thép không gỉ đục lỗ là vật liệu linh hoạt và bền, mang lại nhiều lợi ích trong nhiều ứng dụng.
Độ bền:Độ bền của thép không gỉ đảm bảo vật liệu sẽ ở tình trạng tốt trong thời gian dài, giảm nhu cầu thay thế thường xuyên.
Sức mạnh:Thép không gỉ vốn có tính cứng cáp, có khả năng chịu kéo, chịu va đập cao.
Trong ngành xây dựng, nó thường được sử dụng làm tấm ốp bên ngoài, rèm che nắng, lan can và hàng rào.Vật liệu này giúp tăng cường độ an toàn và bảo mật mà không ảnh hưởng đến tầm nhìn, khiến nó phù hợp cho cả mục đích sử dụng dân dụng và thương mại.
Tấm thép đục lỗ bằng thép không gỉ cũng được sử dụng trong sản xuất.Nó được sử dụng trong quá trình lọc, sàng lọc, phân loại và tách.Các lỗ trên tấm cho phép chất lỏng, khí hoặc chất rắn đi qua hiệu quả, khiến chúng trở nên vô giá trong các ngành công nghiệp như chế biến thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và khai thác mỏ.
Tham số
Lớp thép không gỉ | |||||||
Cấp | Thành phần hóa học | ||||||
C< | Si< | Mn< | P< | S< | Ni | Cr | |
201 | 0,15 | 1,00 | 5,5-7,5 | 0,5 | 0,03 | 3,50-5,50 | 16.00-18.00 |
202 | 0,15 | 1,00 | 7,5-10,0 | 0,5 | 0,03 | 4.00-6.00 | 17.00-19.00 |
304 | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,03 | 8.00-11.00 | 18.00-20.00 |
304L | 0,03 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,03 | 8.00-12.00 | 18.00-20.00 |
309 | 0,2 | 1,00 | 2,00 | 0,04 | 0,03 | 12.00-15.00 | 22.00-24.00 |
309S | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,03 | 12.00-15.00 | 22.00-24.00 |
310 | 0,25 | 1,50 | 2,00 | 0,04 | 0,03 | 19.00-22.00 | 24.00-26.00 |
310S | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,03 | 19.00-22.00 | 24.00-26.00 |
316 | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,03 | 10.00-14.00 | 16.00-18.00 |
316L | 0,03 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,03 | 10.00-14.00 | 16.00-18.00 |
316Ti | 0,08 | 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,03 | 10.00-14.00 | 16.00-18.00 |
2205 | 0,03 | 1,00 | 2,00 | 0,03 | 0,02 | 4,50-6,50 | 22.00-23.00 |
410 | 0,15 | 1,00 | 1,00 | 0,04 | 0,03 | 0,6 | 11.50-13.50 |
430 | 0,12 | 0,12 | 1,00 | 0,04 | 0,03 | 0,6 | 16.00-18.00 |