Loại thép không gỉ 1.310s
thương hiệu tương ứng ở Trung Quốc là 06Cr25Ni20;Tiêu chuẩn Amercia 310s, AISI, ASTM;tiêu chuẩn JIS G4305 sus;Tiêu chuẩn Châu Âu 1.4845.
310s là thép không gỉ austenit cr-ni có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn tốt, do tỷ lệ crom và niken cao nên 310s có độ bền rão tốt hơn nhiều, có thể tiếp tục làm việc ở nhiệt độ cao, có khả năng chịu nhiệt độ cao tốt.
Đặc sản 2.310S
1) Khả năng chống oxy hóa tốt;
2) Sử dụng phạm vi nhiệt độ rộng (dưới 1000oC);
3) Trạng thái dung dịch rắn không từ tính;
4) Nhiệt độ cao cường độ cao;
5) Khả năng hàn tốt.
3.Thành phần hóa học
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | N | Khác |
.00,08 | 1,50 | 2,00 | .0.045 | .030,030 | 24,0-26,0 | .19.0-22.0 | - | - | - | - |
4. Tính chất vật lý
Xử lý nhiệt | Ysức mạnh lĩnh vực/MPa | Sức căng/MPa | Độ giãn dài/% | HBS | HRB | HV |
1030~1180làm mát nhanh | ≥206 | ≥520 | ≥40 | 187 | 90 | 200 |
Ứng dụng 5.310S
Ống xả, ống, lò xử lý nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, lò đốt thép chịu nhiệt, bộ phận tiếp xúc nhiệt độ cao/nhiệt độ cao.
310S là thép chịu nhiệt được dùng làm vật liệu quan trọng trong ngành hàng không vũ trụ, công nghiệp hóa chất, được sử dụng rộng rãi trong môi trường nhiệt độ cao.
Thời gian đăng: 03-08-2023